Cấu Trúc Cáp
Đặc Tính Kỹ Thuật
- Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
- Điện áp thử đến: 3,5 kV (15 phút).
- Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 900C.
- Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 2500C.
- Dây chịu cháy ở 9500C trong 3 giờ.
- Dây đáp ứng tiêu chuẩn BS 6387 Cat. CWZ.
- Cáp chậm cháy có đặc điểm truyền lửa chậm nên khó bắt cháy.
- Cáp có khả năng tự tắt sau khi loại bỏ nguồn lửa.
CÁP CXV/AWA/FR – 1 LÕI
CÁP CXV/SWA/FR – 2 ĐẾN 4 LÕI
CÁP CXV/SWA/FR – 3 PHA + 1 TRUNG TÍNH